Header Background

Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn

Mã nghề: 5810207

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS, THPT và tương đương;

Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 29

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp

- Kiến thức:

+ Người học được trang bị các kiến thức chuyên môn về kinh doanh ăn uống; tổ chức, chế biến các món ăn tại các khách sạn, nhà hàng và các cơ sở kinh doanh ăn uống khác với các hình thức phục vụ ăn uống đa dạng (các bữa ăn thường, các bữa tiệc và ăn tự chọn...) đáp ứng các yêu cầu về chất lượng (đảm bảo giá trị dinh dưỡng, giá trị cảm quan và vệ sinh an toàn thực phẩm); đồng thời phù hợp với khẩu vị, tập quán ăn uống của du khách trong nước và quốc tế;

+ Người học được cung cấp những kiến thức cần thiết cho nghiệp vụ kỹ thuật chế biến món ăn như: Quản trị tác nghiệp, sinh lý dinh dưỡng, thương phẩm và an toàn thực phẩm;

+ Người học được cung cấp các kiến thức bổ trợ về nghiệp vụ chế biến món ăn như: Văn hóa ẩm thực, xây dựng thực đơn, hạch toán định mức, nghiệp vụ chế biến bánh và món ăn tráng miệng, kỹ thuật trang trí cắm hoa;

+ Cung cấp cho người học những kiến thức khác có liên quan đến nghề Kỹ thuật chế biến món ăn;

+ Người học còn được cung cấp: Các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, quốc phòng, giáo dục thể chất; Các kiến thức về tin học, ngoại ngữ;

- Kỹ năng:

+ Hình thành cho người học các kỹ năng nghề nghiệp cơ bản trong chế biến món ăn trong khách sạn, nhà hàng và các cơ sở kinh doanh ăn uống khác;

+ Hình thành cho người học khả năng làm việc độc lập; tham gia làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ, ngoại ngữ vào công việc ở mức độ cơ bản;

+ Rèn luyện cho người học sức khoẻ, đạo đức và ý thức kỷ luật cao;

+ Người học có khả năng tìm việc làm; tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp;

2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng

- Chính trị, đạo đức:

+ Hiểu biết cơ bản về đường lối cách mạng của Đảng, về Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước. Yêu nước, trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam XHCN; thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;

+ Yêu nghề, có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. Có kỹ năng lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh, phù hợp với phong tục tập quán, truyền thống văn hoá dân tộc và địa phương trong từng giai đoạn lịch sử;

- Thể chất, quốc phòng:

+ Trang bị cho người học các kiến thức, kỹ năng cơ bản về thể dục thể thao, biết cách áp dụng vào việc tăng cường và bảo vệ sức khoẻ;

+ Giáo dục cho người học lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, những hiểu biết cần thiết về quốc phòng toàn dân và lực lượng vũ trang nhân dân, xây dựng ý thức bảo vệ tổ quốc Việt Nam XHCN;

+ Trang bị cho người học một số kiến thức về kỹ năng quân sự cần thiết làm cơ sở để học sinh thực hiện nhiệm vụ quân sự trong nhà trường, vận dụng nghề nghiệp chuyên môn phục vụ Quốc phòng và sẵn sàng tham gia lực lượng vũ trang bảo vệ Tổ quốc.

3. Vị trí việc làm

Sau khi tốt nghiệp người học có được các kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể đảm đương được các vị trí từ nhân viên sơ chế, nhân viên chế biến trực tiếp, thợ nấu chính, Lể tân ; hoặc các vị trí khác  trong  Khách sạn từ 3 đến 4 sao tuỳ theo khả năng và yêu cầu của công việc cụ thể.

 

II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU

 

1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:

- Thời gian của khóa học: 2 năm

- Thời gian học tập: 95 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 1.690 giờ

2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 255 giờ

- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 1.435giờ

 (Thời gian học L.thuyết: 415;Thời gian TH,BT, TTế,TTTN: 1.156 h; Thi, KT: 119h).

 

III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Năm học thứ

Học kỳ

 

 

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

 

Số buổi

Hình thức dạy & học

 

 

Tổng số

Trong đó

Số bài KT

 

Online

(số giờ)

Offline

(số giờ)

Hình thức thi

Lý thuyết

TH, BT, TT,TT TN

KT

 

 

 

 

 

I

Các môn học chung

 

 

17

255

114

128

13

13

51

110

145

 

MH 01

Chính trị

I

1

2

30

20

8

2

2

6

20

10

Thi viết

MH 02

Pháp luật

I

2

1

15

14

0

1

1

3

10

5

Thi viết

MH 03

Giáo dục thể chất

I

2

2

30

5

23

2

2

6

5

25

Thi viết

MH 04

Giáo dục quốc phòng - An ninh

I

1

3

45

30

12

3

3

9

30

15

Thi viết

MH 05

Tin học

I

1

3

45

15

29

1

1

9

15

30

TH máy

MH 06

Tiếng Anh Cơ bản

1

1

6

90

30

56

4

4

18

30

60

Thi viết

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

 

 

61

1.435

301

1028

106

86

330

385

1.060

 

MH 07

Tổng quan du lịch và khách sạn

I

1

3

45

20

22

3

3

9

20

25

Thi viết

MH 08

Kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch

I

1

2

30

12

16

2

2

 

15

25

Thi viết

MH 09

Tâm lý khách du lịch

I

1

2

30

12

16

2

2

6

10

20

Thi viết

MH 10

Thương phẩm thực phẩm

I

1

2

30

12

16

2

2

6

10

20

Thi viết

MH 11

Bảo vệ môi trường

I

1

2

30

12

16

2

2

6

10

20

Thi viết

MH 12

Lý thuyết NV buồng

I

1

2

30

12

16

2

2

6

10

20

Thi viết

MH 13

Lý thuyết chế biến món ăn

I

1

5

75

40

31

4

4

15

25

50

Thi viết

MH 14

Văn hóa ẩm thực

II

3

2

30

12

16

2

2

6

10

20

Thi viết

MH 15

Sinh lý dinh dưỡng

II

3

2

30

12

16

2

2

6

10

20

Thi viết

MĐ 16

Thực hành Cắt tỉa

I

1

2

60

0

52

8

8

15

20

40

Thi thực hành

MĐ 17

Thực hành chế biến món ăn (PI)

I

2

5

160

15

133

12

12

40

30

130

Thi thực hành

MĐ 19

Thực hành buồng

I

2

2

60

10

42

8

8

15

20

40

Thi thực hành

MĐ 20

Lý thuyết bàn,bar

II

3

2

30

12

16

2

2

6

10

20

Thi viết

MĐ 21

Thực hành chế biến (PII)

II

3

5

160

15

133

12

12

40

30

130

Thi thực hành

MĐ 22

Xây dựng thực đơn

II

3

2

30

12

16

2

2

6

10

20

Thi viết

MĐ 23

Quản trị tác nghiệp

II

3

1

15

10

3

2

2

3

5

10

Thi thực hành

MĐ 24

Lý thuyết lễ tân

II

4

2

30

12

16

2

2

6

10

20

Thi viết

MĐ 25

Thực hành lễ tân

II

4

4

120

15

102

3

3

30

30

90

Thi thực hành

MĐ 26

Kỹ thuật pha chế đồ uống

II

4

2

60

15

43

2

2

15

20

40

Thi thực hành

MĐ 27

Thực hành NV bàn, bar

II

3

5

150

20

122

8

8

38

30

120

Thi thực hành

MĐ 28

Tổ chức sự kiện

II

4

1

15

0

13

2

2

3

0

15

Thi thực hành

MĐ 29

Định hướng nghề nghiệp

II

4

1

15

1

12

2

2

3

0

15

 

 

Thực tập tốt nghiệp

II

4

5

200

20

160

20

 

50

50

150

Báo cáo

TỔNG

78

1690

415

1156

119

99

381

495

251

 

IV. KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC, THI TỐT NGHIỆP

1-Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun.

      • Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, bài tập thực hành
      • Thời gian kiểm tra:    + Lý thuyết: 90 phút

+ Thực hành: 1- 4 giờ

2. Thi tốt nghiệp.

Số TT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian thi

1

Kiến thức, kỹ năng nghề

 

 

 

      • Lý thuyết nghề

Viết

120 phút

 

      • Thực hành nghề

Bài thi thực hành

1-4 h

 

3. Hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện:

Nội dung

Thời gian

1. Thể dục, thể thao

5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày

2. Văn hoá, văn nghệ

- Qua các phương tiện thông tin đại chúng

- Sinh hoạt tập thể

 

- Ngoài giờ học hàng ngày

- 19 giờ đến 21 giờ vào một buổi trong tuần

3. Hoạt động thư viện

Ngoài giờ học, người học có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu

 

Vào tất cả các ngày làm việc trong tuần

4. Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể

Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ 7, chủ nhật

5. Tham quan thực tế

Mỗi học kỳ 1 lần